1. "Good morning! Welcome to [Hotel Name]. How may I help you?"
Dịch: Chào buổi sáng! Chào mừng đến với [tên khách sạn]. Tôi có thể giúp gì cho quy khách?
Dùng khi tiếp đón khách mới bước vào, gây ấn tượng chuyên nghiệp.
2. "Do you have a reservation with us?"
Dịch: Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
Giúp xác định xem khách đến đặt trước hay walk-in.
3. "May I have your passport or ID, please?"
Dịch: Tôi có thể xin hộ chiếu hoặc CMND của quy khách được không ạ?
Dùng khi check-in cần lưu thông tin khách.
4. "Your room number is 302. Here is your key card."
Dịch: Phòng của quy khách là 302. Đây là thẻ khóa phòng của quy khách.
Giúp khách đi nhận phòng, nhớ hướng dẫn rõ.
5. "Check-out time is 12 p.m. If you need a late check-out, please let us know."
Dịch: Giờ trả phòng là 12 giờ trưa. Nếu quy khách cần trả phòng muộn, vui lòng báo cho chúng tôi.
Giúp khách nắm được quy định rõ ràng.
6. "Breakfast is served from 6:30 to 10 a.m. at the first-floor restaurant."
Dịch: Bữa sáng được phục vụ từ 6:30 đến 10 giờ sáng tại nhà hàng tầng 1.
7. "Would you like us to help you with your luggage?"
Dịch: Quý khách có muốn chúng tôi giúp mang hành lý không ạ?
Thể hiện sự chu đáo và chu yên nghiệp.
8. "Please enjoy your stay. If you need anything, just dial 0."
Dịch: Chúc quy khách kì nghỉ vui vẻ. Nếu cần hỗ trợ gì, vui lòng bấm số 0.
9. "Can I help you book a taxi or a tour?"
Dịch: Tôi có thể giúp quy khách đặt taxi hoặc tour tham quan không ạ?
Gợi ý dịch vụ thêm nhằm nâng cao trải nghiệm khách hàng.
10. "Thank you for staying with us. We hope to see you again soon!"
Dịch: Cảm ơn quy khách đã lựa chọn chúng tôi. Hy vọng sẽ được đón tiếp quy khách trong thương lai!